📚 thể loại: CƠ QUAN CÔNG CỘNG

CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 ALL : 17

대사관 (大使館) : 대사를 중심으로 한 나라를 대표하여 다른 나라에서 외교 업무를 보는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI SỨ QUÁN: Cơ quan thực hiện công tác ngoại giao đại diện một nước ở nước khác, do đại sứ đứng đầu.

센터 (center) : 축구, 배구, 농구 등에서, 경기장의 가운데. 또는 가운데에 선 선수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIỮA SÂN, CẦU THỦ TRUNG TÂM: Ở giữa sân vận động, trong bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ. Hoặc cầu thủ đứng ở giữa.

시청 (市廳) : 시의 행정 사무를 맡아보는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỊ CHÍNH, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ: Cơ quan đảm nhận việc sự vụ hành chính của thành phố.

우체국 (郵遞局) : 편지, 소포를 보내는 일이나 예금 관리 등의 일을 하는 공공 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BƯU ĐIỆN: Cơ quan công cộng làm việc gửi thư từ, bưu kiện hay quản lý tiền gửi.

파출소 (派出所) : 경찰서가 맡고 있는 지역 안에 있는 동마다 경찰관을 보내 업무를 처리하도록 만든 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒN CẢNH SÁT: Nơi được lập ra để mỗi phường nằm trong khu vực cảnh sát phụ trách cử cảnh sát đến xử lý nghiệp vụ.

공공장소 (公共場所) : 도서관, 공원, 우체국 등 여러 사람이 함께 이용하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 NƠI CÔNG CỘNG: Nơi mà nhiều người cùng sử dụng chung như công viên, ga tàu điện, thư viện hay bưu điện.

국회 (國會) : 국민의 대표인 국회 의원들로 이루어져, 법률을 만들고 행정부와 사법부를 감시하는 기능을 하는 국가 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC HỘI: Cơ quan nhà nước được cấu thành bởi các ủy viên quốc hội là đại biểu của dân, có chức năng làm luật, giám sát các bộ tư pháp và hành pháp.

법원 (法院) : 재판을 하는 국가 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 TÒA ÁN: Cơ quan nhà nước làm công việc xét xử.

소방서 (消防署) : 화재를 막거나 진압하는 일을 하는 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG TÂM PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY: Cơ quan làm công việc phòng chống hay dập lửa để ngăn hỏa hoạn.

교도소 (矯導所) : 죄를 지은 사람을 가두어 두고 관리하는 시설. Danh từ
🌏 NHÀ TÙ, TRẠI GIAM: Nơi giam giữ và quản lý những người gây nên tội.

관공서 (官公署) : 국가의 일을 하는 관청이나 공공 기관. Danh từ
🌏 CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, CƠ QUAN CÔNG: Cơ quan công hay cơ quan làm công việc quốc gia.

세관 (稅關) : 공항이나 항구 등에서 나라 안팎으로 오고 가는 물건을 검사, 단속하고 세금을 물리는 국가 기관. Danh từ
🌏 HẢI QUAN: Cơ quan nhà nước ở sân bay hay cảng biển, có chức năng kiểm tra, truy quét và đánh thuế hàng hóa xuất hay nhập khẩu.

관청 (官廳) : 국가의 사무를 집행하는 기관. 또는 그 건물. Danh từ
🌏 CƠ QUAN CHÍNH PHỦ: Cơ quan thi hành công việc của quốc gia. Hoặc toà nhà như thế.

국세청 (國稅廳) : 세금을 부과하고 거두어들이는 등의 사무를 맡아보는 중앙 행정 기관. Danh từ
🌏 TỔNG CỤC THUẾ: Cơ quan chính phủ làm công việc hành chính như đặt ra và thu thuế từ quốc dân v.v...

공직 (公職) : 국가 기관이나 공공 단체의 직책이나 직위. Danh từ
🌏 CHỨC VỤ CÔNG: Chức vị hay chức trách của người ở cơ quan nhà nước hay đoàn thể công quyền.

구청 (區廳) : 구의 행정 사무를 맡아보는 기관. Danh từ
🌏 GU-CHEONG, ỦY BAN QUẬN: Cơ quan nhà nước phụ trách công tác hành chính của một quận.

기상청 (氣象廳) : 날씨의 상태를 관찰하고 예측하여 일기 예보와 같은 정보를 알리는 국가 기관. Danh từ
🌏 NHA KHÍ TƯỢNG, CỤC KHÍ TƯỢNG: Cơ quan quốc gia dự đoán và quan sát trạng thái thời tiết rồi cho biết thông tin như dự báo thời tiết.


:
Vấn đề xã hội (67) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (78) Ngôn luận (36) Thể thao (88) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Luật (42) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365)